Liệt sĩ Nguyễn Văn Được; sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 10-4-1975...
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Được; sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 10-4-1975.
* Liệt sĩ Phan Viết Thãng; sinh năm 1955; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 31-3-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Đường; sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 24-4-1975.
* Liệt sĩ Hà Gia Phước; chức vụ: Chiến sĩ; Quê quán: Huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; Hy sinh tháng 5-1975.
* Liệt sĩ Phan Văn Phụng; sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Ngô Văn Hoan; sinh năm 1950; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 31-3-1975.
* Liệt sĩ Phạm Quang Đạo; sinh năm 1947; Chức vụ: Đại đội trưởng; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Phạm Thanh Định; sinh năm 1954; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 31-3-1975.
* Liệt sĩ Lê Văn Minh; sinh năm 1954; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 31-3-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang; sinh năm 1955; Chức vụ: Phó đại đội trưởng; Quê quán: Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Màu; sinh năm 1953; Chức vụ: Chiến sĩ; Quê quán: Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Phạm Văn Tâm; sinh năm 1955; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 31-3-1975.
* Liệt sĩ Trần Ngọc Hương; sinh năm 1957; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An.
* Liệt sĩ Trần Xuân Hai; sinh năm 1958; Chức vụ: Chiến sĩ; Hy sinh tháng 4-1975.
* Liệt sĩ Trần Quang Đường; sinh năm 1952; Chức vụ: Chiến sĩ; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 31-3-1975.
* Liệt sĩ Trần Duy Hạnh; sinh năm 1950; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 30-3-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xướng; sinh năm 1952; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 25-8-1971.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến; sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Đậu Văn Khánh; sinh năm 1955; Chức vụ: Chiến sĩ; Hy sinh ngày 31-3-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Diêm; sinh năm 1955; Chức vụ: Chiến sĩ; Hy sinh ngày 12-4-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọc; sinh năm 1936; Chức vụ: Chiến sĩ; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
(còn nữa)
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 043.747.8610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn