(Tiếp theo)

60. Liệt sĩ Vũ Thế Quyên; sinh năm: 1960; quê quán: Nhân Hòa; hy sinh: 4-1-1979 (*)

61. Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh; sinh năm: 1960; quê quán: Nghĩa Hiệp; hy sinh: 14-12-1978

62. Liệt sĩ Trần Văn Quỳnh; sinh năm: 1954; quê quán: An Viên; hy sinh: 1-4-1978

63. Liệt sĩ Bùi Văn Sáu; sinh năm: 1954; quê quán: Lam Sơn, Kim Động; hy sinh: 10-5-1978

64. Liệt sĩ Lương Thế Sỹ; sinh năm: 1954; quê quán: Thị xã Hưng Yên; hy sinh: 24-5-1978

65. Liệt sĩ Đàm Văn Tài; sinh năm: 1960; quê quán: Lạc Đạo; hy sinh: 19-12-1978

66. Liệt sĩ Lê Minh Tại; sinh năm: 1950; quê quán: Vân Du, Ân Thi; hy sinh: 18-4-1978

67. Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tâm; sinh năm: 1958; quê quán: Nhân La, Kim Động; hy sinh: 21-10-1978

68. Liệt sĩ Hoàng Tiểu Tãng; sinh năm: 1960; quê quán: Toàn Thắng, Ân Thi; hy sinh: 13-4-1981

69. Liệt sĩ Dương Văn Thà; sinh năm: 1961; quê quán: Lạc Đạo; hy sinh: 5-1-1979

70. Liệt sĩ Nguyễn Văn Thai; sinh năm: 1958; quê quán: Đại Hưng, Khoái Châu; hy sinh: 18-4-1978

71. Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thẩm; sinh năm: 1947; quê quán: Phú Cường, Kim Động; hy sinh: 20-1-1979

72. Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng; sinh năm: 1952; quê quán: Mai Động, Kim Động; hy sinh: 4-3-1978

73. Liệt sĩ Đặng Quang Thanh; sinh năm: 1959; quê quán: Tân Việt; hy sinh: 12-1-1979

74. Liệt sĩ Phạm Văn Thanh; sinh năm: 1960; quê quán: Cẩm Xá, Mỹ Hào; hy sinh: 31-1-1979

75. Liệt sĩ Đỗ Đình Thành; sinh năm: 1958; quê quán: Văn Phú; hy sinh: 5-1-1979

76. Liệt sĩ Trần Văn Thành; sinh năm: 1959; quê quán: Văn Phú, Mỹ Hào; hy sinh: 5-1-1979

77. Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thao; sinh năm: 1960; quê quán: Cẩm Xá, Mỹ Hào; hy sinh: 5-9-1979

78. Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi; sinh năm: 1956; quê quán: Hùng An, Kim Động; hy sinh: 15-6-1978

79. Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi; sinh năm: 1956; quê quán: Hạnh Phúc; hy sinh: 21-10-1978.

Còn nữa

(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn