(tiếp theo)
40. Liệt sĩ Trần Xuân Lược; sinh năm: 1954; quê quán: Song Mai, Kim Động; hy sinh: 3-7-1978 (*)
41. Liệt sĩ Trần Văn Ly; sinh năm: 1954; quê quán: Lạc Đạo; hy sinh: 10-12-1978
42. Liệt sĩ Nguyễn Phi Mạnh; sinh năm: 1945; quê quán: Chiến Thắng, Ân Thi; hy sinh: 8-11-1970
43. Liệt sĩ Chu Văn Minh; sinh năm: 1960; quê quán: Trưng Trắc; hy sinh: 5-1-1979
44. Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh; sinh năm: 1959; quê quán: Thiện Phiên; hy sinh: 22-1-1978
45. Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh; sinh năm: 1953; quê quán: Lương Tài; hy sinh: 6-2-1979
46. Liệt sĩ Hà Viết Múi; sinh năm: 1954; quê quán: Tân Quang, Văn Lâm; hy sinh: 10-3-1984
47. Liệt sĩ Hoàng Văn Nấng; sinh năm: 1960; quê quán: Tân Việt; hy sinh: 11-2-1979
48. Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện; sinh năm: 1960; quê quán: Minh Châu; hy sinh: 29-1-1979
49. Liệt sĩ Phạm Văn Nguyện; sinh năm: 1956; quê quán: Hiếu Nam, Kim Động; hy sinh: 17-9-1978
50. Liệt sĩ Phạm Văn Nhật; sinh năm: 1958; quê quán: A Phong; hy sinh: 5-2-1979
51. Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhượng; sinh năm: 1957; quê quán: Bảo Châu, Quảng Châu; hy sinh: 15-6-1978
52. Liệt sĩ Đỗ Văn Ninh; sinh năm: 1955; quê quán: An Viên, Tiên Lữ; hy sinh: 21-2-1978
53. Liệt sĩ Dương Văn Ổn; sinh năm: 1956; quê quán: Hoàng Hanh, Tiên Lữ; hy sinh: 22-2-1978
54. Liệt sĩ Nguyễn Văn Phẳng; sinh năm: 1960; quê quán: Minh Châu; hy sinh: 5-2-1979
55. Liệt sĩ Nguyễn Quang Phát; sinh năm: 1954; quê quán: Phú Thịnh, Kim Động; hy sinh: 2-4-1978
56. Liệt sĩ Bùi Văn Phôi; sinh năm: 1957; quê quán: Trung Dũng, Tiên Lữ; hy sinh: 3-4-1978
57. Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú; sinh năm: 1958; quê quán: Đại Đồng; hy sinh: 11-2-1979
58. Liệt sĩ Nguyễn Văn Phủ; sinh năm: 1955; quê quán: Minh Tân, Kim Động; hy sinh: 23-3-1978
59. Liệt sĩ Đặng Văn Quý; sinh năm: 1955; quê quán: Thị xã Hưng Yên; hy sinh: 6-3-1978
(Còn nữa)
(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn