(Tiếp theo)
21. Liệt sĩ Trần Đức Hiến; sinh năm: 1960; quê quán: Thanh Hòa, Ân Thi; hy sinh: 1-2-1979 (*)
22. Liệt sĩ Trần Văn Hinh; sinh năm: 1957; quê quán: Thiệu Phiếm; Tiên Lữ; hy sinh: 24-12-1977
23. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồng; sinh năm: 1956; quê quán: Lam Sơn, Kim Động; hy sinh: 2-6-1978
24. Liệt sĩ Lê Văn Huấn; sinh năm: 1957; quê quán: Hưng Long; hy sinh: 31-1-1979
25. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hùng; sinh năm: 1953; quê quán: Đại Hưng; Khoái Châu; hy sinh: 15-5-1978
26. Liệt sĩ Vũ Văn Hùng; sinh năm: 1954; quê quán: Tà Xá, Kim Thi; hy sinh: 26-3-1984
27. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng; sinh năm: 1954; quê quán: Phú Khê, Thọ Vinh; hy sinh: 28-9-1978
28. Liệt sĩ Vũ Ngọc Hưng; sinh năm: 1957; quê quán: Nghĩa Dân, Kim Động; hy sinh: 31-12-1978
29. Liệt sĩ Đoàn Tiến Khới; sinh năm: 1956; quê quán: Thụy Sĩ; hy sinh: 31-12-1977
30. Liệt sĩ Vũ Ngọc Khuê; sinh năm: 1956; quê quán: Hồng Tiến; Khoái Châu; hy sinh: 27-1-1978
31. Liệt sĩ Vũ Văn Khuyến; sinh năm: 1955; quê quán: Tống An; hy sinh: 5-12-1978
32. Liệt sĩ Mai Trung Kiên; sinh năm: 1957; quê quán: Liên Phương; hy sinh: 7-1-1979
33. Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ; sinh năm: 1960; quê quán: Lưu Xá; hy sinh: 28-12-1978
34. Liệt sĩ Tống Văn Lâm; sinh năm: 1957; quê quán: Hiếu Nam, Kim Động; hy sinh: 19-12-1978
35. Liệt sĩ Lê Văn Lân; sinh năm: 1957; quê quán: Thị xã Hưng Yên; hy sinh: 20-10-1978
36. Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập; sinh năm: 1954; quê quán: Linh Phúc, Kim Động; hy sinh: 25-10-1978
37. Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập; quê quán: Hoàng Thụ, Ân Thi; hy sinh: 14-4-1972
38. Liệt sĩ Vũ Đình Lê; sinh năm: 1955; quê quán: Trung Dũng; hy sinh: 3-4-1978
39. Liệt sĩ Vũ Duy Lũng; sinh năm: 1960; quê quán: Ngọc Lâm; hy sinh: 31-1-1979
Còn nữa
(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119;04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn