(Tiếp theo và hết)                                                              

94. Liệt sĩ Ngụy Hữu Tuất; quê quán: Ninh Văn, Gia Khánh, Hà Nam Ninh; hy sinh: 10-4-1978; khu mộ: B2; hàng mộ: A4 (*)

95. Liệt sĩ Đỗ Văn Túc; sinh năm 1958; quê quán: Ninh Văn, Hoa Lư, Hà Nam Ninh; hy sinh: 16-12-1977; khu mộ: A2; hàng mộ: C25

96. Liệt sĩ Dương Văn Tương; sinh năm 1958; quê quán: Ninh Văn, Hoa Lư, Hà Nam Ninh; hy sinh: 1-2-1978; khu mộ: A1; hàng mộ: C21

97. Liệt sĩ Lâm Văn Vách; quê quán: Nam Thắng, Nam Ninh, Hà Nam Ninh; hy sinh: 10-4-1978; khu mộ: B2; hàng mộ: B15

98. Liệt sĩ Chu Đức Vân; sinh năm 1957; quê quán: Ninh Hải, Hoa Lư, Hà Nam Ninh; hy sinh: 16-12-1977; khu mộ: A1; hàng mộ: A0

99. Liệt sĩ Đỗ Trung Vân; sinh năm 1959; quê quán: Ninh Thắng, Hoa Lư, Hà Nam Ninh; hy sinh: 16-12-1977; khu mộ: A2; hàng mộ: C21

100. Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vân; sinh năm 1958; quê quán: Yên Phong, Tam Điệp, Hà Nam Ninh; hy sinh: 16-12-1977; khu mộ: A3; hàng mộ: B15

101. Liệt sĩ Đinh Xuân Viện; sinh năm 1959; quê quán: Thượng Hòa, Hoàng Long, Hà Nam Ninh; hy sinh: 13-3-1978; khu mộ: A5; hàng mộ: C18

102. Liệt sĩ Đinh Văn Vũ; sinh năm 1958; quê quán: Văn Phượng, Hoàng Long, Hà Nam Ninh; hy sinh: 12-3-1977; khu mộ: A6; hàng mộ: C9

103. Liệt sĩ Phạm Văn Vượt; sinh năm 1958; quê quán: Ninh Xuân, Hoa Lư, Hà Nam Ninh; hy sinh: 1-12-1978; khu mộ: A3; hàng mộ: B13

104. Liệt sĩ Lê Thường Xuyên; sinh năm 1959; quê quán: Ninh Thắng, Hoa Lư, Hà Nam Ninh; hy sinh: 16-12-1977; khu mộ: A3; hàng mộ: C25 

--------------

 (*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ 

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”, Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn