(Tiếp theo)

81. Liệt sĩ Thọ; quê quán: Hà Nam Ninh; hy sinh: 15-1-1978; khu mộ: A3; hàng mộ: C31 (*)

82. Liệt sĩ Đinh Văn Thuấn; sinh năm 1957; quê quán: Xích Thố, Hoàng Long, Hà Nam Ninh; hy sinh: 15-12-1977; khu mộ: A1; hàng mộ: A9

83. Liệt sĩ Đỗ Văn Thủy; sinh năm 1958; quê quán: Yên Phong, Tam Điệp, Hà Nam Ninh; hy sinh: 16-1-1979; khu mộ: A18; hàng mộ: A6

84. Liệt sĩ Đỗ Văn Thuyết; sinh năm 1959; quê quán: Ninh Thắng, Hoa Lư, Hà Nam Ninh; hy sinh: 16-12-1977; khu mộ: A3; hàng mộ: C30

85. Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích; quê quán: Kha Phụng, Kim Bảng, Hà Nam Ninh; hy sinh: 20-4-1978; khu mộ: B4; hàng mộ: C5

86. Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tiến; sinh năm 1958; quê quán: Ninh Xuân, Hoa Lư, Hà Nam Ninh; hy sinh: 13-12-1978; khu mộ: A17; hàng mộ: C9

87. Liệt sĩ Lê Minh Tiến; quê quán: Yên Bản, Hà Nam Ninh; hy sinh: 8-4-1978; khu mộ: B3; hàng mộ: B11

88. Liệt sĩ Nguyễn Văn Tín; quê quán: Hà Nam Ninh; hy sinh: 22-1-1979; khu mộ: A18; hàng mộ: C16

89. Liệt sĩ Quách Văn Tố; sinh năm 1959; quê quán: Yên Quang, Hoàng Long, Hà Nam Ninh; hy sinh: 15-12-1977; khu mộ: A1; phần mộ: A7

90. Liệt sĩ Toàn; quê quán: Hà Nam Ninh; sinh năm 1959; khu mộ: C6; hàng mộ: 17

91. Liệt sĩ Trần Trung Tới; sinh năm 1955; quê quán: Gia Thủy, Hoàng Long, Hà Nam Ninh; hy sinh: 3-5-1978; khu mộ: A5; hàng mộ: B12

92. Liệt sĩ Đinh Văn Trung; sinh năm 1958; quê quán: Ninh Văn, Hoa Lư, Hà Nam Ninh; hy sinh: 25-3-1978; khu mộ: B1; hàng mộ: A7

93. Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư; sinh năm 1956; quê quán: Thượng Hòa, Hoàng Long, Hà Nam Ninh; hy sinh: 10-4-1978; khu mộ: B2; hàng mộ: A2

 (còn nữa)

------------------

 (*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”, Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn