(Tiếp theo và hết)

36. Liệt sĩ Nguyễn Thị Ban; quê quán: Mỹ Đức, Hà Đông, Hà Tây(*)

37. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tín; quê quán: Phú Yên, Hà Đông, Hà Tây; hy sinh ngày 15-2-1952

38. Liệt sĩ Nguyễn Huy Lượt; quê quán: Cẩm Giàng, Hải Dương; hy sinh ngày 25-3-1954

39. Liệt sĩ Trần Quang Thành; quê quán: Vũ Tiên, Vũ Thư, Thái Bình; hy sinh ngày 7-7-1953

40. Liệt sĩ Lê Anh Đạt; quê quán: Đông Quan, Thái Bình

41. Liệt sĩ Phạm Quang Như; quê quán: Hoài Đức, Hà Tây; hy sinh ngày 21-1-1954

42. Liệt sĩ Hoàng Văn Mai; quê quán: Trung Thiện, Sơn Tây; hy sinh ngày 20-6-1953

43. Liệt sĩ Trần Văn Vụ; quê quán: Phú Yên, Hà Đông; hy sinh ngày 7-11-1953

44. Liệt sĩ Đỗ Bá Dương; quê quán: Liên Phương, Liên Tư, Hưng Yên; hy sinh ngày 29-6-1953

45. Liệt sĩ Trần Văn Cung; quê quán: Diễn Thành, Nghệ An; hy sinh ngày 21-5-1954

46. Liệt sĩ Nguyễn Bảo Ngô Nguyên; quê quán: Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 11-1-1954

47. Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân; quê quán: Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 5-1-1954

48. Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính; quê quán: Duyên Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 20-2-1955

49. Liệt sĩ Đinh Văn Miêng; quê quán: Hồng Tính, Yên San, Thái Bình; hy sinh ngày 6-10-1953

 (*) Thông tin về các liệt sĩ được ghi trên bia mộ 

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119;04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn