21. Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát; quê quán: Lạng Giang, Hà Bắc; cấp bậc: Thượng úy; hy sinh ngày 13-4-1967(*)

22. Liệt sĩ Lê Danh Hoa; quê quán: Gia Lương, Hà Bắc; cấp bậc: Thiếu úy; hy sinh ngày 8-11-1969

23. Liệt sĩ Lê Cao Cắt; quê quán: Quảng Xương, Thanh Hóa; cấp bậc: Hạ sĩ; hy sinh ngày 7-1-1967

24. Liệt sĩ Dương Thế Lâm; quê quán: Yên Lạc, Vĩnh Phú; cấp bậc: Thiếu úy; hy sinh ngày 15-5-1967

25. Liệt sĩ Nguyễn Văn Bộ; quê quán: Yên Lạc, Vĩnh Phú; cấp bậc: Thiếu úy; hy sinh ngày 15-5-1967

26. Liệt sĩ Vũ Gia Tán; quê quán: Gia Lương, Hà Bắc; cấp bậc: Thiếu úy; hy sinh ngày 15-5-1967

27. Liệt sĩ Nguyễn Văn Độ; quê quán: Hiệp Hòa, Hà Bắc; cấp bậc: Hạ sĩ; hy sinh ngày 6-1-1968

28. Liệt sĩ Phạm Trung Thành; quê quán: Yên Thế, Hà Bắc; cấp bậc: Thiếu úy; hy sinh ngày 15-1-1967

29. Liệt sĩ Bùi Văn Thứ; quê quán: Yên Lạc, Vĩnh Phú; cấp bậc: Thiếu úy; hy sinh ngày 13-5-1967

30. Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiến; quê quán: Yên Lạc, Vĩnh Phú; cấp bậc: Thiếu úy

31. Liệt sĩ Nguyễn Đình Trung; quê quán: Gia Lương, Hà Bắc; cấp bậc: Thiếu úy

32. Liệt sĩ Đỗ Ngọc Nhung; quê quán: Thọ Xuân, Thanh Hóa; cấp bậc: Thiếu úy

33. Liệt sĩ Đinh Nhu Khải; quê quán: An Thái, An Lão, Hải Phòng; cấp bậc: Thiếu úy

34. Liệt sĩ Phạm Văn Giới; quê quán: Mỹ Đức, Hà Tây; đơn vị: Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 31

35. Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh; quê quán: Thái Bình

36. Liệt sĩ Nguyễn Văn Thơ; quê quán: Nam Hà

37. Liệt sĩ Hà Đăng Cường; quê quán: Tuyên Hóa, Quảng Bình

38. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng; quê quán: Duy Tiên, Nam Hà

39. Liệt sĩ Lê Văn Tình; quê quán: Quế Võ, Hà Bắc

40. Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyên; quê quán: Hải Hưng; hy sinh ngày 19-8-1972

41. Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị; quê quán: Hà Tây; hy sinh ngày 18-8-1972 

(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ các liệt sĩ.

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn