(Tiếp theo)

* Đồng chí Lưu Danh Bình sinh năm 1955; trú quán: Mỹ Đình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ (NTLS) huyện Đức Huệ.

* Đồng chí Nguyễn Duy Bình, trú quán: Từ Liêm; hy sinh ngày 23-5-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Đồng chí Nguyễn Hữu Bình, trú quán: Ba Đình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Đồng chí Nguyễn Khắc Cân, trú quán: Đông Anh; hy sinh ngày 13-1-1973; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Đồng chí Nguyễn Văn Chiến, trú quán: Gia Lâm; hy sinh ngày 10-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Đồng chí Nguyễn Đình Chiểu, trú quán: Từ Liêm; hy sinh ngày 29-11-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Đồng chí Nguyễn Văn Chính, trú quán: Từ Liêm; hy sinh ngày 19-5-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Đồng chí Bùi Thành Công sinh năm 1954; trú quán: Hà Nội; hy sinh ngày 13-1-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Đồng chí Lê Kim Cường sinh năm 1951; trú quán: Hà Nội; hy sinh ngày 14-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Đồng chí Nguyễn Kim Cường, trú quán: 127, Đống Đa; hy sinh ngày 13-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Đồng chí Nguyễn Mạnh Cường, trú quán: Trung Phụng, Đống Đa; hy sinh ngày 10-7-1970; an táng tại NTLS huyện Châu Thành.

* Đồng chí Bùi Văn Đạc, sinh năm 1945; trú quán: Tứ Liên, Từ Liêm; hy sinh ngày 17-5-1968; an táng tại NTLS huyện Cần Giuộc.

* Đồng chí Lê Văn Đại, sinh năm 1951; trú quán: Từ Liêm; hy sinh ngày 29-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Đồng chí Nguyễn Như Dần, trú quán: phố Hai Bà Trưng; hy sinh ngày 9-12-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Đồng chí Ngô Quang Đảng, trú quán: Mai Lâm, Đông Anh; hy sinh ngày 20-7-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

    (còn nữa)

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.696.514; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn