Từ ngày Báo Quân đội nhân dân mở Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”, đến địa phương nào, nhất là các tỉnh miền Trung, chúng tôi cũng ghé thăm, thắp hương các vong linh liệt sĩ đang yên nghỉ tại các nghĩa trang liệt sĩ. Mỗi chuyến ghé thăm như thế, chúng tôi đều dành thời gian trò chuyện với các ban quản lý nghĩa trang, hỏi thăm về từng phần mộ liệt sĩ…

Mới đây, chúng tôi cùng với các cựu chiến binh thuộc Hội CCB huyện Hướng Hóa (tỉnh Quảng Trị) đến thăm Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa. Nhìn những hàng mộ trắng thẳng tắp, một CCB đi bên cạnh tôi, khẽ đọc câu thơ: “Trời Quảng Trị trong veo, xanh thẳm/ Nắng nghĩa trang thơm ngát khói hương/ Nghe gió hú Trường Sơn nghìn dặm/ Tưởng quân đi, rầm rập chiến trường”. Rồi ông ngậm ngùi nói: “Chỉ riêng tỉnh Quảng Trị đã có hơn 80 nghĩa trang liệt sĩ, nhiều nghĩa trang đa số mộ là “Liệt sĩ chưa biết tên”. Nghĩa trang liệt sĩ Hướng Hóa “may mắn” hơn khi có hơn 600 liệt sĩ có tên, một số liệt sĩ có quê đang yên nghỉ. Nhưng cũng vì khoảng cách quá xa (cách thành phố Đông Hà gần 100km), lại khó đi, nên nhiều thân nhân liệt sĩ chưa biết, hoặc không có điều kiện đến tìm phần mộ liệt sĩ. Qua nhiều năm thăm viếng, tham gia chăm sóc nghĩa trang này, tôi thấy có nhiều liệt sĩ quê Thanh Hóa, nhưng lại ít thấy thân nhân vào thăm viếng”. Rồi người CCB già tình nguyện cùng chúng tôi, đến từng phần mộ, chép lại tên từng liệt sĩ…

Từ số báo hôm nay, Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” sẽ lần lượt đăng tải danh sách các liệt sĩ quê Thanh Hóa đang an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị: 

1. Liệt sĩ Hà Văn Thanh; sinh 1954; quê quán: Thanh Lâm, Bá Thước; hi sinh: 12-4-1978.

2. Liệt sĩ Lưu Thị Sáu; sinh năm 1960; quê quán: Yên Bái, Thiệu Yên; hi sinh: 26-8-1982.

3. Liệt sĩ Nguyễn Thị Nụ; sinh năm: 1959; quê quán: Hà Phong, Hà Trung; hi sinh: 22-8-1981.

4. Liệt sĩ Nguyễn Thị Phượng; sinh năm 1959; quê quán: Hà Tân, Hà Trung; hi sinh: 8-7-1980.

5. Liệt sĩ Nghiêm Đức Hùng; sinh năm 1953; quê quán: Nga An, Nga Sơn; hi sinh: 2-4-1977.

6. Liệt sĩ Đỗ Thị Tuyên; sinh năm 1960; quê quán: Cát Sơn, Tĩnh Gia; hi sinh: 7-6-1979.

7. Liệt sĩ Nguyễn Thị Chức; sinh năm 1958; quê quán: Nga Trung, Nga Sơn; hi sinh: 22-8-1981.

8. Liệt sĩ Nguyễn Thị Khanh; sinh năm 1960; quê quán: Hà Châu, Hà Trung; hi sinh: 23-9-1980.  

9. Liệt sĩ Hỏa (Hoàng) Văn Tưởng; sinh năm 1958; quê quán: Nga Trung, Nga Sơn; hi sinh: 8-7-1983.

10. Liệt sĩ Trần Văn Đối; quê quán: Quảng Lưu, Quảng Xương; hi sinh: 3-8-1969.

11. Liệt sĩ Lê Tiến Hai; quê quán: Hoằng Kim, Hoằng Hóa; hi sinh: 3-8-1968.

12. Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lũy; quê quán: Hoằng Giang, Hoằng Hóa; hi sinh: 3-8-1969.

13. Liệt sĩ Vũ Ngọc Sức; quê quán: Đại Lộc, Hậu Lộc; hi sinh: 12-4-1974.

14. Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng; quê quán: Hoằng Khánh, Hoằng Hóa; hi sinh: 20-7-1974.

15. Liệt sĩ Nguyễn Văn Ninh; quê quán: Đông Hưng, Đông Sơn; hi sinh: 27-3-1969.

16. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đình; quê quán: Cẩm Sơn, Đồ Sơn; hi sinh: 3-2-1970.

17. Liệt sĩ Lý Văn Pua; quê quán: Bản Pua, Thiệu Quang; hi sinh: 27-3-1969.

18. Liệt sĩ Lê Văn Ban; sinh năm 1939; quê quán: Minh Sơn, Thiệu Sơn; hi sinh: 7-11-1969.

19. Liệt sĩ Bùi Đình Cảnh; sinh năm 1938; quê quán: Thạch Thọ, Thạch Thành; hi sinh: 26-10-1970.

20. Liệt sĩ Lê Văn Đảm (Bia Lò); sinh năm 1940; quê quán: Vạn Xuân, Thường Xuân; hi sinh: 26-10-1970. 

21. Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo; sinh năm 1940; quê quán: Minh Nghĩa, Nông Cống; hi sinh: 11-4-1980.

22. Liệt sĩ Lê Văn Bì; sinh năm 1950; quê quán: Trung Chính, Nông Cống; hi sinh: 1968.

23. Liệt sĩ Vũ Ngọc Chuyên; sinh năm 1949; quê quán: Trung Lộc, Hậu Lộc; hi sinh: 15-3-1968.

24. Liệt sĩ Lương Văn Cầm; sinh năm 1953; quê quán: Bá Thước; hi sinh: 1967.

25. Liệt sĩ Phạm Văn Cam; sinh năm 1949; quê quán: Xuân Châu, Thọ Xuân; hi sinh: 15-3-1968.

26. Liệt sĩ Bùi Xuân Cớt; sinh năm 1940; quê quán: Lương Trung, Nông Cống; hi sinh: 1968.

27. Liệt sĩ Hoàng Văn Chất; sinh năm 1955; quê quán: Lương Chung, Bá Thước; hi sinh: 1968.

28. Liệt sĩ Lê Sỹ Dinh; sinh năm 1940; quê quán: Thọ Lộc, Thọ Xuân; hi sinh: 1968.

29. Liệt sĩ Phạm Kim Đồng; sinh năm 1950; quê quán: Tế Tân, Nông Cống; hi sinh: 3-7-1968.

30. Liệt sĩ Lê Đông Hưng; sinh năm 1949; quê quán: Tân Ninh, Triệu Sơn; hi sinh: 9-3-1974.

31. Liệt sĩ Phạm Đình Hải; sinh năm 1949; quê quán: Khuyến Nông, Triệu Sơn; hi sinh: 15-3-1968.

32. Liệt sĩ Bùi Văn Khoong; sinh năm 1948; quê quán: Điền Quang, Bá Thước; hi sinh: 1968.

33. Liệt sĩ Nguyễn Minh Khánh; sinh năm 1940; quê quán: Vĩnh Trung, Vĩnh Lộc; hi sinh: 1968.

34. Liệt sĩ Nguyễn Trung Lan; sinh năm 1949; quê quán: Hoằng Trường, Hoằng Hóa; hi sinh: 22-1-1968. 

35. Liệt sĩ Lê Đức Lữ; sinh năm 1937; quê quán: Bắc Lương, Thọ Xuân; hi sinh: 4-1-1968.

36. Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh; sinh năm 1945; quê quán: Hoằng Kim, Hoằng Hóa; hi sinh: 13-3-1968.

37. Liệt sĩ Hà Văn Inh; sinh năm 1949; quê quán: Thường Xuân, Như Xuân; hi sinh: 13-3-1968.

38. Liệt sĩ Đới Sỹ Minh; sinh năm 1949; quê quán: Quảng Hải, Quảng Xương; hi sinh: 17-4-1968.

39. Liệt sĩ Dương Minh Nhac; sinh năm 1949; quê quán: Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc; hi sinh: 1968.

40. Liệt sĩ Hà Như Nhẫn; sinh năm 1930; quê quán: Xuân Lợi, Thọ Xuân; hi sinh: 1968.

41. Liệt sĩ Ngô Văn Nho; sinh năm 1942; quê quán: Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc; hi sinh: 1968.

42. Liệt sĩ Bùi Viết Nung; sinh năm 1945; quê quán: Thạch Tiến, Thạch Thành; hi sinh: 1968.

43. Liệt sĩ Vũ Văn Oách; sinh năm 1948; quê quán: Xuân Tĩnh, Thọ Xuân; hi sinh: 17-4-1968.

44. Liệt sĩ Lương Văn Phú; sinh năm 1950; quê quán: Ngọc Sơn, Ngọc Lặc; hi sinh: 1968.

45. Liệt sĩ Bùi Văn Phương; sinh năm 1948; quê quán: Thành Văn, Thạch Thành; hi sinh: 1968.

46. Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê; sinh năm 1949; quê quán: Xuân Như, Như Xuân; hi sinh: 7-5-1970.

47. Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quế; sinh năm 1951; quê quán: Quảng Mỹ, Quảng Xương; hi sinh: 1968.

48. Liệt sĩ Lê Huy Cận; sinh năm 1952; quê quán: Thành Công, Vĩnh Thạch (này là huyện Vĩnh Lộc và Thạch Thành); hi sinh: 10-3-1980.

49. Liệt sĩ Phạm Thị Gấm; sinh năm 1951; quê quán: Quảng Long, Quảng Xương; hi sinh: 1-8-1975.

50. Liệt sĩ Hồ Văn Sinh; sinh năm 1947; quê quán: Quảng Tiến, Quảng Xương; hi sinh: 12-10-1974. 

51. Liệt sĩ Lưu Thị Tuân; sinh năm 1955; quê quán: Thạch Bình, Thạch Thành; hi sinh: 20-7-1974.

52. Liệt sĩ Trần Thị Tuyết; sinh năm 1954; quê quán: Thạch Kim, Thạch Thành; hi sinh: 20-7-1974.

53. Liệt sĩ Đỗ Văn Sơn; sinh năm 1950; quê quán: Xuân Tĩnh, Thọ Xuân; hi sinh: 1968.

54. Liệt sĩ Đỗ Như Nở; sinh năm 1940; quê quán: Xuân Tĩnh, Thọ Xuân; hi sinh: 4-1-1968.

55. Liệt sĩ Lê Xuân Thắng; sinh năm 1950; quê quán: Trương Văn, Nông Cống; hi sinh: 1968.

56. Liệt sĩ Nguyễn Văn Vệ; sinh năm 1949; quê quán: Hoằng Xuyên, Hoằng Hóa; hi sinh: 1968.

57. Liệt sĩ Lê Đình Tiệp; sinh năm 1949; quê quán: Thanh Xuân, NHư Xuân; hi sinh: 1968.

58. Liệt sĩ Lê Ngọc Tính; sinh năm 1954; quê quán: Thiệu Phú, Thiệu Hóa; hi sinh: 20-3-1971.

59. Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ; sinh năm 1949; quê quán: Quảng Đông, Quảng Xương; hi sinh: (không rõ).

60. Liệt sĩ Hồ Xuân Trường; sinh năm 1965; quê quán: Thanh Sơn, Tĩnh Gia; hi sinh: 1986.

61. Liệt sĩ Trịnh Văn Bẩy; quê quán: Tân Dân, Tĩnh Gia; hi sinh: 1989.

62. Liệt sĩ Hoàng Minh Len; quê quán: Đông yên, Đông Sơn; hi sinh: 20-7-1977.

63. Liệt sĩ Lê Xuân Trường; quê quán: Thọ Xuyên, Thọ Xuân; hi sinh: 13-4-1976.

64. Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chiến; quê quán: Hà Lĩnh, Hà Trung; hi sinh: 4-3-1973.

65. Liệt sĩ Bùi Xuân Cát (Cúc); quê quán: Thạch Thành; hi sinh: 18-7-1976. 

66. Liệt sĩ Lê Thị Lạc; sinh năm 1950, quê quán: Triều Dương, Tĩnh Gia; hi sinh: 28-2-1975.

67. Liệt sĩ Hoàng Xuân Thông; sinh năm 1940; quê quán: Quảng Hưng, Quảng Xương; hi sinh: 1979.

68. Liệt sĩ Đinh Xuân Hòa; quê quán: Thiệu Trấn, Đông Thiệu (nay thuộc huyện Thiệu Hóa); hi sinh: 19-1-1986.

69. Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lệ; sinh năm 1968, quê quán: Thanh Sơn, Thành phố Thanh Hóa; hi sinh: 9-7-1986.

70. Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tùng; quê quán: Thanh Hưng, Hậu Lộc; hi sinh: 27-2-1971.

71. Liệt sĩ Nguyễn Văn Bì; sinh năm 1943; quê quán: Hà Yên, Hà Trung; hi sinh: 1971.

72. Liệt sĩ Trương Văn Ban; sinh năm 1939; quê quán: Lộc Sơn, Hậu Lộc; hi sinh: 1968.

73. Liệt sĩ Trần Văn Dong; sinh năm 1948; quê quán: Thiệu Châu, Thiệu Hóa; hi sinh: 1968.

74. Liệt sĩ Trần Tứ Đức; sinh năm 1950; sinh năm 1950; quê quán: Tế Tân, Nông Cống; hi sinh: 1970.

75. Liệt sĩ Lê Văn Nồng; sinh năm 1951; quê quán: Thọ Thanh, Thọ Xuân; hi sinh: 1971.

76. Liệt sĩ Trần Hữu Tuân; sinh năm 1951; quê quán: Nga Điền, Nga Sơn; hi sinh: 1970.

77. Liệt sĩ Lê Viết Thế; sinh năm 1950; quê quán: Trung Sơn (nay là huyện Hà Trung và Nga Sơn); hi sinh: 1972.

78. Liệt sĩ Phan Văn Yên; sinh năm 1951; quê quán: Xuân Lai, Thọ Xuân; hi sinh: 8-10-1970. 

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7 - Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 043.7478610; 0974.2222.74. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.