(Tiếp theo)

Đồng chí Bùi Văn Mẹo; sinh năm: 1951; quê quán: Quang Trung, Kim Môn, Hải Hưng; hy sinh: ngày 8-11-1970.
Đồng chí Vũ Văn Can; sinh năm: 1950; quê quán: An Sinh, Kim Môn, Hải Hưng; hy sinh: ngày 8-10-1972.
 Đồng chí Nguyễn Văn Trinh; sinh năm: 1952; quê quán: Phú Thứ, Kim Môn, Hải Hưng; hy sinh: ngày 28-10-1970.
Đồng chí Phạm Văn Yểm; sinh năm: 1951; quê quán: Lê Minh, Kim Môn, Hải Hưng; hy sinh: ngày 11-8-1970.
 Đồng chí Phạm Văn Tích; sinh năm: 1952; quê quán: Thăng Long, Kim Môn, Hải Hưng; hy sinh: ngày 8-11-1970.
 Đồng chí Nguyễn Đức Tiệm; sinh năm: 1950; quê quán: Thượng Quân, Kim Môn, Hải Hưng; hy sinh: ngày 8-11-1970.
Đồng chí Nguyễn Văn Ngọc; sinh năm: 1952; quê quán; Long Xuyên, Kim Môn Hải Hưng; hy sinh: ngày 13-12-1970.
Đồng chí Ngô Doãn Mộc; sinh năm: 1952; quê quán: Lê Lợi, Kim Môn, Hải Hưng; đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 752, Sư đoàn 75; hy sinh: ngày 3-9-1979.
 Đồng chí Trần Quang Khải; sinh năm: 1960; quê quán: Thái Thịnh, Kim Môn, Hải Hưng; đơn vị: Trung đoàn 753, Sư đoàn 75, Quân khu 7; hy sinh: ngày 7-7-1982.
 Đồng chí Nguyễn Văn Vân; sinh năm: 1962; quê quán: Bạch Đằng, Kim Môn, Hải Hưng; đơn vị: Đại đội 6, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 2, Sư đoàn 5; hy sinh: ngày 7-1-1982.
 Đồng chí Lê Văn Chiến; sinh năm: 1951; quê quán: Tuấn Hưng, Kim Thành, Hải Hưng; hy sinh: ngày 8-11-1970.
 Đồng chí Phạm Văn Tự; sinh năm: 1953; quê quán: Việt Hưng, Kim Thành, Hải Hưng; hy sinh: ngày 2-7-1972.
Đồng chí Nguyễn Ngọc Tấn; sinh năm: 1949; quê quán: Đại Đức, Kim Thành, Hải Hưng; hy sinh: ngày 8-11-1970.
 Đồng chí Vũ Văn Tước; sinh năm: 1947; quê quán: Kim Chương, Kim Thành, Hải Hưng; hy sinh: 14-8-1972.
 Đồng chí Tạ Văn Oanh; sinh năm: 1952; quê quán: Bình Dân, Kim Thành, Hải Hưng; hy sinh: ngày 2-7-1972.
 Đồng chí Nguyễn Công Thành; quê quán: Phúc Thành, Kim Thành, Hải Hưng; hy sinh: ngày 13-12-1970.
 Đồng chí Nguyễn Đức Linh; sinh năm: 1951; quê quán: Phượng Hoàng, Thanh Hà, Hải Hưng; hy sinh: ngày 2-7-1972.
Đồng chí Mai Văn Mấm; sinh năm: 1949; quê quán: Vĩnh Lập, Thanh Hà, Hải Hưng; hy sinh: ngày 5-8-1969.
 Đồng chí Vũ Bá Khê; sinh năm: 1950; quê quán: Thanh An, Thanh Hà, Hải Hưng; hy sinh: ngày 8-11-1970.

 Đồng chí Phạm Văn Việt; sinh năm: 1960; quê quán: Cẩm Chế, Thanh Hà, Hải Hưng; hy sinh: ngày 15-1-1982.
 Đồng chí Nguyễn Văn Nhi; sinh năm: 1958; quê quán: Thông Kênh, Gia Lộc, Hải Hưng; hy sinh: ngày 23-5-1979.
Đồng chí Phạm Văn Chiêu; quê quán: Hoàng Việt, Gia Lộc, Hải Hưng; hy sinh; ngày 5-4-1974.
 Đồng chí Lê Ngọc Lan; sinh năm: 1952; quê quán: Tân Châu, Khoái Châu, Hải Hưng; hy sinh: ngày 7-12-1974.
Đồng chí Nguyễn Duy Lý; quê quán: Đông Kinh, Khoái Châu, Hải Hưng; hy sinh: ngày 20-11-1974.
Đồng chí Đinh Công Tiến; sinh năm: 1960; quê quán: Bãi Sậy, Kim Thi, Hải Hưng; hy sinh: ngày 20-7-1979.

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn