(Tiếp theo và hết)
* Liệt sĩ Tô Văn Xương; hy sinh ngày 6-2-1967; quê quán: Nhà số 1, Phan Bội Châu, TP Hải Phòng.
* Liệt sĩ Hoàng Sáng; hy sinh ngày 28-1-1967; quê quán: Ân Thi, Hưng Yên.
* Liệt sĩ N-K-Điền; hy sinh ngày 21-3-1967; quê quán: Ninh Tân, Phủ Cừ, Hưng Yên.
* Liệt sĩ Đào Xuân Điệp; hy sinh ngày 7-8-1967; quê quán: Toàn Tiến, Kim Động, Hưng Yên.
* Liệt sĩ Mất tên; hy sinh ngày 22-1-1968; quê quán: Số nhà X, Nguyễn Thiện Thuật, TP Hà Nội.
* Liệt sĩ Nguyễn T Bầng; hy sinh ngày 28-8-1967; quê quán: Hữu Hương, Quảng Oai, Hà Tây.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Thoi (Thời); hy sinh ngày 23-5-1967; quê quán: Tây Sơn, Quảng Oai, Hà Tây.
* Liệt sĩ Khuất Văn Guy; hy sinh ngày 14-7-1967; quê quán: Tích Giang, Trùng Thiện, Hà Tây.
* Liệt sĩ Lê Văn Phượng; hy sinh ngày 6-1-1967; quê quán: Tích Giang, Trùng Thiện, Hà Tây.
* Liệt sĩ Quế; Tiểu đoàn 739, Bộ tư lệnh Công binh; hy sinh ngày 14-12-1971; quê quán: Tản Hồng, Quảng Oai, Hà Tây.
* Liệt sĩ Ước; Tiểu đoàn 739, Bộ tư lệnh Công binh; hy sinh ngày 14-12-1971; quê quán: Quảng Oai, Hà Tây.
* Liệt sĩ Tung…Hiên; quê quán: Hà Tây.
* Liệt sĩ Ng Đang Chiên; hy sinh ngày 21-12-1966; quê quán: Chau Can, Phú Xuyên, Hà Tây.
* Liệt sĩ Ng Công Cẩm; hy sinh ngày 30-6-1967; quê quán: Trần Phú, Hiệp Hòa, Bắc Thái.
* Liệt sĩ An…C; hy sinh ngày 5-8-1967; quê quán: Hoàng Hoa, Tam Dương, Vĩnh Phúc.
* Liệt sĩ Hoàng Ng Lân; hy sinh ngày 1-10-1967; quê quán: Thị xã Móng Cái, Quảng Ninh.
* Liệt sĩ Bà Bốt; hy sinh ngày 31-3-1968; quê quán: Sóc Bùi, Lăng Lôi.
* Liệt sĩ Nguyễn Trọng Miệu; hy sinh ngày 20-10-1968; quê quán: Không rõ địa chỉ.
* Liệt sĩ Ng V Tuyễn; hy sinh ngày 18-9-1967; quê quán: Không rõ địa chỉ.
* Liệt sĩ Đỗ Xuân Bách; hy sinh ngày 11-10-1968; quê quán: Không rõ địa chỉ.
* Liệt sĩ Võ V Bé; hy sinh ngày 23-8-1968; quê quán: Không rõ địa chỉ.
* Liệt sĩ Ng V Nha; hy sinh ngày 6-10-1967; quê quán: Không rõ địa chỉ.
* Liệt sĩ Ng Thế Hùng; hy sinh ngày 13-1-1967; quê quán: Không rõ địa chỉ.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh; hy sinh ngày 22-2-1967; quê quán: Không rõ địa chỉ.
* Liệt sĩ Lê Hữu Chinh; sinh năm: 1938; hy sinh ngày 15-8-1967; quê quán: Không rõ địa chỉ.
* Liệt sĩ Tr V Phụng; hy sinh ngày 22-1-1968; quê quán: Không rõ địa chỉ.
* Liệt sĩ Ng V Tách; hy sinh ngày 7-7-1967; quê quán: Không rõ địa chỉ.
* Và 2 liệt sĩ không rõ tên, ngày hy sinh và không rõ địa chỉ.
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 043.7478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.