* Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tương, sinh năm 1950; nhập ngũ tháng 8-1968; quê quán: Xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh); hy sinh: Ngày 7-6-1972 tại xã Vạn Phú.
* Liệt sĩ Hà Công Lưu, sinh năm 1950; nhập ngũ tháng 8-1968; quê quán: Xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh); hy sinh: Ngày 12-1-1972; nơi hy sinh: Xã Vạn Lương.
* Liệt sĩ Võ Xuân Sinh, sinh năm 1949; nhập ngũ tháng 7-1968; quê quán: Xã Kỳ Lợi, huyện Kỳ Anh (Hà Tĩnh); hy sinh: Ngày 16-4-1972; nơi hy sinh: Xã Vạn Phú.
* Liệt sĩ Trần Thanh Niên, sinh năm 1949; nhập ngũ tháng 8-1968; quê quán: Xã Cẩm Quang, huyện Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh); hy sinh: Ngày 28-2-1971; nơi hy sinh: Xã Vạn Lương.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, sinh năm 1950; nhập ngũ tháng 8-1968; quê quán: Xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh); hy sinh: Ngày 28-2-1971; nơi hy sinh: Xã Vạn Lương.
* Liệt sĩ Nguyễn Đức Hồng, sinh năm 1945; nhập ngũ năm 1967; quê quán: Huyện Thanh Chương (Nghệ An); hy sinh: Ngày 12-1-1972; nơi hy sinh: Xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh (Khánh Hòa).
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Lộc, sinh năm 1947; nhập ngũ tháng 8-1968; quê quán: Huyện Nam Đàn (Nghệ An); hy sinh: Ngày 7-6-1972; nơi hy sinh: Xã Vạn Phú.
* Liệt sĩ Đặng Quang Tiến, sinh năm 1949; nhập ngũ tháng 8-1968; quê quán: Huyện Nam Đàn (Nghệ An); hy sinh: Tháng 4-1972; nơi hy sinh: Xã Vạn Phú.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, sinh năm 1949; nhập ngũ tháng 2-1968; quê quán: Xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Bắc Ninh); hy sinh: Ngày 29-2-1971; nơi hy sinh: Xã Xuân Sơn.
* Liệt sĩ Vương Đình Nghi, sinh năm 1950; nhập ngũ tháng 11-1967; quê quán: Xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du (Bắc Ninh); hy sinh: Tháng 1-1971; nơi hy sinh: Xã Vạn Phú.
* Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, sinh năm 1941; nhập ngũ tháng 2-1968; quê quán: Xã Việt Hùng, huyện Quế Võ (Bắc Ninh); hy sinh: Ngày 20-3-1971; nơi hy sinh: Xã Mỹ Đồng.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dần,sinh năm 1950; nhập ngũ tháng 2-1968; quê quán: Huyện Gia Lương (Bắc Ninh); hy sinh: Ngày 28-2-1971; nơi hy sinh: Xã Vạn Lương.
* Liệt sĩ Vi Văn Yên, sinh năm 1948; nhập ngũ tháng 4-1968; quê quán: Xã Phú Hải, huyện Tân Yên (Bắc Giang); hy sinh: Ngày 27-6-1971; nơi hy sinh: Xã Xuân Sơn.
* Liệt sĩ Dương Đình Hùng, sinh năm 1947; nhập ngũ năm 1967; quê quán: Xã Hoàng Long, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang; hy sinh: Ngày 16-1-1971; nơi hy sinh: Xã Vạn Hưng.
* Liệt sĩ Năng Văn Toòng,sinh năm 1948; nhập ngũ tháng 2-1968; quê quán: Xã Tiên Sơn, huyện Sơn Động (Bắc Giang); hy sinh: Ngày 8-12-1972; nơi hy sinh: Xã Vạn Hưng.
* Liệt sĩ Khổng Văn Vượng, sinh năm 1932; nhập ngũ tháng 7-1968; quê quán: Xã Nam Phú, huyện Tiền Hải (Thái Bình); hy sinh: Ngày 29-1-1972; nơi hy sinh: Xã Mỹ Đồng.
* Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Loan, sinh năm 1947; nhập ngũ tháng 8-1968; quê quán: Quỳnh Côi (Thái Bình); hy sinh: Ngày 7-6-1972; nơi hy sinh: Xã Vạn Phú.
* Liệt sĩ Lại Thế Liễn, sinh năm 1943; nhập ngũ năm 1962; quê quán: Huyện Quỳnh Phụ (Thái Bình); hy sinh: Ngày 2-6-1972; nơi hy sinh: Xã Xuân Sơn.
* Liệt sĩ Phạm Bá Lật, sinh năm 1944; nhập ngũ: Ngày 3-1-1969; quê quán: Xã Hoàng Diệu, huyện Đông Quan (Thái Bình); hy sinh: Ngày 24-3-1974; nơi hy sinh: Xã Xuân Sơn.
* Liệt sĩ Phạm Đình Quyền, sinh năm 1950; nhập ngũ tháng 7-1967; quê quán: Xã Nga Hải, huyện Nga Sơn (Thanh Hóa); hy sinh ngày 22-12-1970; nơi hy sinh: Xã Xuân Sơn.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, sinh năm 1937; nhập ngũ tháng 8-1961; quê quán: Xã Nga Lộc (Thanh Hóa); hy sinh: Ngày 22-12-1971; nơi hy sinh: Xã Xuân Sơn.
* Liệt sĩ Cao Văn Vọng, sinh năm 1948; nhập ngũ năm 1968; quê quán: Huyện Hậu Lộc (Thanh Hóa); hy sinh: Ngày 7-6-1972; nơi hy sinh: Xã Vạn Phú.
* Liệt sĩ Bùi Văn Thưởng, sinh năm 1939; nhập ngũ năm 1967; quê quán: Xã Lạc Sơn, huyện Yên Sơn (Hòa Bình); hy sinh ngày 2-6-1972; nơi hy sinh: Xã Xuân Sơn.
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn