* Liệt sĩ Tô Đình Xuân; sinh năm: 1947; nhập ngũ: 3-1968; quê quán: Xã Tây Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình; hy sinh: Ngày 7-10-1973; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Phạm Hữu Duyệt; sinh năm: 1951; nhập ngũ: 7-1968; quê quán: Xã Kỳ Ninh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 25-12-1970; nơi hy sinh: Xã Ninh Tây.
* Liệt sĩ Võ Xuân Huê; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 7-1968; quê quán: Xã Kỳ Thư, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 25-5-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thân.
* Liệt sĩ Võ Minh Chân; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 7-1968; quê quán: Xã Kỳ Lợi, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 10-3-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thượng.
* Liệt sĩ Phạm Xuân Lê; sinh năm: 1949; nhập ngũ: 7-1968; quê quán: Xã Kỳ Lâm, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 31-5-1973; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.
* Liệt sĩ Nguyễn Minh Tý; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 8-1968; quê quán: Xã Cẩm Long, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 15-9-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thân.
* Liệt sĩ Lê Đình Tỵ; sinh năm 1951; nhập ngũ: 8-1968; quê quán: Xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 25-5-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thân.
* Liệt sĩ Lê Xuân Hòa; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 8-1969; quê quán: Xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 28-4-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thượng.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 8-1968; quê quán: Xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 28-2-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.
* Liệt sĩ Phạm Văn Tuế; sinh năm: 1943; nhập ngũ: 8-1968; quê quán: Huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 25-5-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thân.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Canh; sinh năm: 1945; nhập ngũ: 8-1968; quê quán: Xã Xuân Hải, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 25-5-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thân.
* Liệt sĩ Trần Văn Ngụ; sinh năm: 1947; nhập ngũ: 11-1964; quê quán: Xã Sơn Trà, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 25-5-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Phạm Đình Lợi; sinh năm: 1951; nhập ngũ: 8-1968; quê quán: Xã Thạch Mỹ, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh; hy sinh: Ngày 25-5-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thân.
* Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tấn; sinh năm: 1949; nhập ngũ: 6-1968; quê quán: Xã Hán Quy, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh; hy sinh: Ngày 7-4-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tựu; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; hy sinh: Ngày 7-4-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh An.
* Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ; sinh năm: 1948; nhập ngũ: 2-1967; quê quán: Xã Tiên Phương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; hy sinh: Ngày 28-2-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.
* Liệt sĩ Trần Văn Lịch; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; hy sinh: Ngày 1-4-1974; nơi hy sinh: Xã Ninh An.
* Liệt sĩ Lê Văn Chính; sinh năm: 1951; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Thị trấn Từ Sơn, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh; hy sinh: Ngày 19-3-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thủy.
* Liệt sĩ Võ Thế Chuyền; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân; sinh năm: 1954; nhập ngũ: 1-1968; quê quán: Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; hy sinh: Ngày 1-4-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
(Còn nữa)
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.