* Liệt sĩ Vũ Văn Trường; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Xã Thông Hèm, huyện Gia Lộc (Hải Dương); hy sinh: Ngày 19-8-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.

* Liệt sĩ Vũ Văn Nguộn; sinh năm: 1946; nhập ngũ: 12-1967; quê quán: Xã Chi Lăng, huyện Thanh Miện (Hải Dương); hy sinh: Ngày 10-8-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh An.

* Liệt sĩ Hà Minh Căm; sinh năm: 1946; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Huyện Quan Hóa (Thanh Hóa); hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.

* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thao; sinh năm: 1946; nhập ngũ: 4-1965; quê quán: Huyện Đông Sơn (Thanh Hóa); hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.

* Liệt sĩ Vũ Đức Liên; sinh năm: 1951; nhập ngũ: 1-1971; quê quán: Xã Quảng Tiến, huyện Quảng Xương (Thanh Hóa); hy sinh: Ngày 18-8-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thượng.

* Liệt sĩ Hoàng Duy Thưởng; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 12-1970; quê quán: Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Xương (Thanh Hóa); hy sinh: Ngày 19-3-1973; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.

* Liệt sĩ Trần Văn Tuy; nhập ngũ: 7-1967; quê quán: Xã Nga Thủy, huyện Nga Sơn (Thanh Hóa); hy sinh: Ngày 25-8-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thân.
* Liệt sĩ Dương Đình Hiệp; sinh năm: 1947; nhập ngũ: 7-1967; quê quán: Xã Đông Quan, huyện Đông Sơn (Thanh Hóa); hy sinh: Ngày 30-1-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.

* Liệt sĩ Hoàng Văn Sậu; sinh năm: 1945; nhập ngũ: 3-1967; quê quán: Huyện Hòa An (Cao Bằng); hy sinh: Ngày 25-12-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.

* Liệt sĩ Nông Văn Đới; sinh năm: 1949; nhập ngũ: 3-1966; quê quán: Huyện Hòa An (Cao Bằng); hy sinh: Ngày 9-4-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thân.
* Liệt sĩ Phan Tiến Toàn; sinh năm: 1942; nhập ngũ: 2-1965; quê quán: Xã Thanh Hưng, huyện Thanh Chương (Nghệ An); hy sinh: Ngày 25-12-1970; nơi hy sinh: Xã Ninh Tây.

* Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc); hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.

* Liệt sĩ Lê Đăng Khoa; sinh năm: 1939; nhập ngũ: 5-1965; quê quán: Huyện Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc); hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.

* Liệt sĩ Vũ Kim Kính; sinh năm: 1947; nhập ngũ: 10-1967; quê quán: Huyện Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc); hy sinh: Ngày 20-10-1974; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.

* Liệt sĩ Trần Thanh Phong; sinh năm: 1942; nhập ngũ: 1965; quê quán: Huyện Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc); hy sinh: Ngày 1-8-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh An.

* Liệt sĩ Phạm Văn Tiến; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Xã Vũ Cầu, huyện Thanh Ba (Phú Thọ); hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.

* Liệt sĩ Phùng Đức Chính; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Huyện Thanh Sơn (Phú Thọ); hy sinh: Ngày 22-12-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh An.

* Liệt sĩ Hoàng Minh Dương; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Tỉnh Quảng Ngãi; hy sinh: Ngày 10-8-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh An.

* Liệt sĩ Nguyễn Sanh Chu; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 2-1972; quê quán: Xã Hòa Thịnh, thị xã Tuy Hòa (Phú Yên); hy sinh: Ngày 28-3-1974; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.

* Liệt sĩ Bùi Văn Hùng; sinh năm: 1947; nhập ngũ: 4-1966; quê quán: Xã Vĩnh Bảo (Yên Bái); hy sinh: Ngày 21-7-1973; nơi hy sinh: Xã Ninh An.

* Liệt sĩ Phùng Văn Réc; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Xã Xuân Đài, huyện Thanh Sơn (Phú Thọ); hy sinh: Ngày 30-11-1970; nơi hy sinh: Xã Vạn Hưng.

* Liệt sĩ Hoàng Văn Thuần; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Xã Yên Lãng, huyện Thanh Sơn (Phú Thọ); hy sinh: Ngày 16-9-1970; nơi hy sinh: Xã Xuân Sơn.

*Liệt sĩ Lê Văn Tiến; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 6-1968; quê quán: Xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh); hy sinh: Ngày 30-1-1971; nơi hy sinh: Xã Vạn Hưng.

* Liệt sĩ Nguyễn Công Chính; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 8-1968; quê quán: Xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh); hy sinh: Ngày 1-5-1972; nơi hy sinh: Xã Vạn Thắng.

(Còn nữa)

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.